Ưu đãi hấp dẫn khi khách hàng mua thép Việt Úc P18, P20, P22 tại Tôn thép Sáng Chinh

Sat-Thep-Xay-Dung-Tphcm-Sang-Chinh-Steel

Ưu đãi hấp dẫn khi khách hàng mua thép Việt Úc P18, P20, P22 tại Tôn thép Sáng Chinh. Các nội dung đã được kiểm duyệt trước khi đưa đến cho khách hàng tham khảo. Nhập thép Việt Úc P18, P20, P22 tại nhà máy sản xuất, chúng tôi được rất nhiều nhà thầu ở TPHCM tin tưởng và sử dụng

Sat-Thep-Xay-Dung-Tphcm-Sang-Chinh-Steel

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Tôn thép Sáng Chinh kính gửi đến quý khách báo giá thép Việt Úc P18, P20, P22 xây dựng

Với sự tác động mỗi ngày của thị trường sẽ làm báo giá thép Việt Úc P18, P20, P22 có sự thay đổi. Qúy khách quan tâm đến loại thép dân dụng này, xin gọi qua hotline để biết thêm cụ thể: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Bảng báo giá thép Việt Nhật kê khai giá bán lẻ ấn định theo nhà sản xuất. Đơn hàng sẽ được vận chuyển ngay trong ngày

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Phân loại thép Việt Úc P18, P20, P22 như thế nào?

Thép Việt Úc P18, P20, P22 có mấy loại?

Đối với khách hàng hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, đây là loại sắt thép cực kì nổi tiếng. Và trên thị trường, thép Việt Úc P18, P20, P22 được tồn tại dưới 2 dạng chính là: thép gân vằn & thép cuộn

a/ Thép gân vằn Việt Úc P18, P20, P22:

Thép gân vằn Việt Úc P18, P20, P22 này có độ cứng vô cùng vượt trội. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.

Sản phẩm thông thường sẽ có màu xanh xám. Thép gân vằn có độ cứng lớn. Kéo theo khả năng chịu lực tác động bên ngoài cũng cao

d/ Thép cuộn Việt Úc P18, P20, P22

Dạng thép cuộn này thường được bo tròn thành cuộn và có đường kính khoảng 1 -1,5m.

Ưu điểm lớn nhất của thép cuộn Việt Úc P18, P20, P22 là có khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm có khối lượng khá lớn. Thường được tính bằng đơn vị tấn cho mỗi cuộn. Bề mặt thép cuộn Việt Úc P18, P20, P22 có độ trơn bóng, không có các đường gân.

Ưu đãi hấp dẫn khi khách hàng mua thép Việt Úc P18, P20, P22 tại đâu?

– Mở rộng quy mô giao hàng đến khắp các tỉnh Phía Nam là mục đích chính của Sáng Chinh Steel. Làm việc trực tiếp & liên kết nhanh với nhà máy sắt thép Việt Úc, nên chất lượng luôn phải đúng với cam kết. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam

– Các thắc mắc của người tiêu dùng sẽ được tư vấn viên làm rõ một cách nhanh chóng. Hướng dẫn những cách thức/ thao tác đặt hàng nhanh thông qua đường dây nóng

– Bất kể bạn liên hệ ở khung giờ nào, chúng tôi điều có mặt. Mỗi ngày, báo giá sẽ cập nhật các thông tin về thép Việt Nhật mới nhất, tham khảo thêm: tonthepsangchinh.vn