Thép hình u 600

Bang-Bao-Gia-Thep-U-Tphcm

Thép hình u 600 được nhà sản xuất cho ra mắt thị trường với nhiều quy cách kích thước khác nhau, mục đích là để người tiêu dùng thoải mái chọn lựa. Thông qua số lượng đặt hàng, Kho thép Miền Nam chúng tôi sẽ báo giá chính xác & đầy đủ nhất

Rất nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, dịch vụ hướng dẫn tư vấn tận tình thông qua hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Bang-Bao-Gia-Thep-U-Tphcm

Thép hình chữ u 600 xây dựng có những tiêu chuẩn nào?

– Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990

– Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88

– Mác Thép Của Nhật Bản: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …

– Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …

–  Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …

Các điểm ưu việt của thép u 600

Nâng cấp và đổi mới quy trình sản xuất trở nên hiện đại, do đó thép hình u 600 ra mắt thị trường đạt được nhiều tiêu chí quan trọng mà từng công trình yêu cầu, cụ thể như sau:

+ Độ bền chắc tốt, độ cứng cao, chống lại sự rung lắc. Khả năng xoáy vặn cực đỉnh, chịu được mọi nhiệt độ cao. Từ đó, đảm bảo công trình kéo dài tuổi thọ hơn, nâng tính thẩm mỹ

+ Sự kết hợp giữa độ bền cao và chống ăn mòn bởi lợp mạ kẽm đã tạo nên sản phẩm dân dụng được chọn lựa hàng đầu hiện nay. Ngoài ra, chúng có thể gia công tùy ý theo cấu trúc xây dựng

Tham khảo bảng báo giá Thép hình u 600

Bảng báo giá thép hình u 600 . Hôm nay, công ty chúng tôi cung cấp những thông tin thép u 600 ở thời điểm hiện tại. Vì sự tiêu thụ và thay đổi từ thị trường sẽ ảnh hưởng đến mức giá chung

Đường dây nóng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

BẢNG BÁO GIÁ THÉP U THÁNG 【07/2021】
Khối lượng
Tên sản phẩm  
Số lượng
( Cây )
Đơn  vị tính  Khối lượng (Kg/m) Đơn Gía Thành tiền  Ghi chú 
Thép U 160x60x5x7x6m(70-72kg)  1 kg  73            15,300      1,116,900 AKS/ACS
Thép U 160x62x6x7.3x6m(82kg/c)  1 kg  82            15,600      1,279,200 AKS/ACS
Thép U 140x57x3.8x6m(52-54kg)  1 kg  54            15,400         831,600 AKS/ACS
Thép U 140x60x6x6m(65kg)  1 kg  65            15,600      1,014,000 AKS/ACS
Thép U 120x48x3.5x7x6m(41-42kg)  1 kg  42            15,000         630,000 AKS/ACS
Thép U 120x50x4.7x6m(52-54kg)  1 kg  54            15,000         810,000 AKS/ACS
Thép U 80x35x3x6m(21-22,5kg)  1 kg  22.5            15,000         337,500 AKS/VINAONE/ACS
Thép U 80x35x4x6m(30-31kg)  1 kg  31            15,000         465,000 AKS/VINAONE/ACS
Thép U 50x25x2,4x3x6m VN  1 kg  14            40,000         560,000 VINAONE
Thép U 100x45x3x6m(31-32 kg)  1 m 32            15,000         480,000 AKS/VINAONE/ACS
Thép U 100x47x4x5,5x6m(40 kg)  1 m 40            15,000         600,000 AKS/VINAONE/ACS
Thép U 100x48x4,7x6m(45-47 kg)  1 m 46          118,000      5,428,000 AKS/VINAONE/ACS
Thép U 100x50x5,5x6m(53-55 kg)  1 m 55          145,000      7,975,000 AKS/VINAONE/ACS
Thép U 65x35x2,5x3x6m 1 m 6            51,000         306,000 VINAONE
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Mọi tiêu chuẩn cụ thể về thép hình u 600

Một trong những yếu tố quan trọng để đánh giá sắt thép có đảm bảo chất lượng tốt hay không, đó là nhờ vào mác thép. Nguồn gốc thép u 600 có nhiều mác thép khác nhau. Qúy khách nên xem xét và lưu ý vấn đề này khi mua hàng. Đồng thời nên chọn lựa địa chỉ uy tín để đặt mua hàng.

  • Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
  • Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, B, C,… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Doanh nghiệp Kho thép Miền Nam hoạt động với phương châm gì?

– Khẩu hiệu mà công ty luôn đặt lên hàng đầu. đó là: Cùng nhau hợp tác – cùng nhau phát triển. Là một đội ngũ làm việc có tinh thầm trách nhiệm cao, nắm bắt mong muốn của khách hàng. Trong nhiều năm qua, Kho thép Miền Nam được mọi công trình tin tưởng sử dụng dịch vụ là dựa vào các yếu tố:

– Đối xử chân thành với khách hàng, luôn luôn trung thực về xuất xứ – nguồn gốc của sản phẩm, trọng lượng, nhãn mác,..

– Cung ứng báo giá hợp lý, thời gian giao hàng đến tận công trình đúng hẹn. Giải đáp thông tin cho khách hàng đúng trọng tâm vấn đề, tiết kiệm thời gian

– Duy trì lòng tin bằng chất lượng vật tư ưu việt. Độ uy tín của chúng tôi cũng được nhiều khách hàng đánh giá rất tốt

Tất cả nhân viên tại Kho thép Miền Nam một lần nữa xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến mọi khách hàng trong những năm qua. Xây dựng niềm tin cho mọi đối tác, hy vọng rằng trong thời gian tới chúng tối sẽ tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc quý khách an khang- thịnh vượng, các đối tác sức khỏe, thành công

Xin quý khách hãy liên hệ đến văn phòng đại diện công ty Kho thép Miền Nam trực tiếp như sau:

Mỗi ngày chúng tôi điều đăng tải những thông tin mới nhất, quý khách dễ dàng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ chi tiết sau đây:

Liên hệ Công Ty Kho thép Miền Nam

Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM

Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM

Tel: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Email: thepsangchinh@gmail.com

Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.