Bạn đang cần báo giá thép V40

Bang Gia Thep V Nhung Nong Gia Re
🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình V40 tại TPHCM

Bảng báo giá thép hình V40, sử dụng đúng số lượng sẽ giúp quý khách tiết kiệm nhiều chi phí. Tạo điều kiện thuận lợi trong việc tính toán ngân sách mua vật tư. Hoạt động với hệ thống kho hàng cực kì lớn mạnh, Tôn thép Sáng Chinh luôn cam kết rằng: hàng hóa đạt chất lượng tốt, giá hợp lý. Thực hiện tốt dịch vụ chăm sóc khách hàng hằng ngày

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V 
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ 
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 25x25x3x6000mm 5.57     19,200            106,944
V 30x30x3x6000mm 6.98     19,200            134,016
V 40x40x3x6000mm 10.20     19,200            195,840
V 40x40x4x6000mm 13.21     19,200            253,632
V 40x40x5x6000mm 17.88     19,200            343,296
V 50x50x3x6000mm 13.19     19,200            253,248
V 50x50x4x6000mm 17.10     19,200            328,320
V 50x50x5x6000mm đen 20.87     19,200            400,704
V 50x50x5x6000mm đỏ 21.96     19,200            421,632
V 50x50x6x6000mm 26.67     19,200            512,064
V 60x60x5x6000mm 26.14     19,200            501,888
V 60x60x6x6000mm 30.69     19,200            589,248
V 63x63x4x6000mm 23.60     19,200            453,120
V 63x63x5x6000mm 27.87     19,200            535,104
V 63x63x6x6000mm 32.81     19,200            629,952
V 65x65x5x6000mm 27.81     19,200            533,952
V 65x65x6x6000mm 34.56     19,200            663,552
V 70x70x6x6000mm 36.79     19,200            706,368
V 70x70x7x6000mm 42.22     19,200            810,624
V 75x75x6x6000mm 39.49     19,200            758,208
V 75x75x8x6000mm 52.50     19,200          1,008,000
V 75x75x9x6000mm 60.19     19,200          1,155,648
V 100x100x10x6000mm 90.00     19,200          1,728,000
       
       
THÉP HÌNH V CƠ SỞ
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg  
V 30x30x2x6000mm 5kg     19,300  
V 30x30x3x6000mm 5.5-7.5kg     19,000  
V 40x40x2.5x6000mm 7.5-7.8kg     19,000  
V 40x40x3x6000mm 8 – 9 kg     19,000  
V 40x40x4x6000mm 10-13kg     19,000  
V 50x50x2.5x6000mm 11-12kg     19,000  
V 50x50x3x6000mm 13-15kg     19,000  
V 50x50x4x6000mm 15-18kg     19,000  
V 50x50x5x6000mm 19-21kg     19,000  
V 50x50x6x6000mm 21.2-22kg     19,000  
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 63x63x5x6000mm 26.12       18,700       488,444
V 63x63x6x6000mm 33.00       18,700       617,100
V 70x70x6x6000mm 31.00       18,700       579,700
V 70x70x6x6000mm 38.00       18,700       710,600
V 70x70x7x6000mm 41.43       18,700       774,741
V 75x75x5x6000mm 33.00       18,700       617,100
V 75x75x6x6000mm 35.64       18,700       666,468
V 75x75x7x6000mm 47.50       18,700       888,250
V 75x75x8x6000mm 52.50       18,700       981,750
V 80x80x6x6000mm 41.20       18,700       770,440
V 80x80x7x6000mm 48.00       18,700       897,600
V 80x80x8x6000mm 57.00       18,700    1,065,900
V 90x90x6x6000mm 47.00       18,700       878,900
V 90x90x7x6000mm 55.00       18,700    1,028,500
V 90x90x8x6000mm 64.00       18,700    1,196,800
V 90x90x9x6000mm 70.00       18,700    1,309,000
V 100x100x7x6000mm 63.00       18,700    1,178,100
V 100x100x8x6000mm 70.50       18,700    1,318,350
V 100x100x9x6000mm 80.00       18,700    1,496,000
V 100x100x10x6000mm 85.20       18,700    1,593,240
V 120x120x8x12m 172.00       18,700    3,216,400
V 120x120x10x12m 210.00       18,700    3,927,000
V 120x120x12x12m 250.00       18,700    4,675,000
V 130x130x10x12m 230.00       18,700    4,301,000
V 130x130x12x12m 270.00       18,700    5,049,000
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 150x150x10x12m 274.80 CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ
V 150x150x12x12m 327.60
V150x150x15x12m 403.20
V200x200x8x12m  
V 200x200x10x12m  
V 200x200x12x12m  
V200x200x15x12m  
V250x250x12x12m  
V 250x250x15x12m  
V300x300x15x12m  

NHẬN NGAY BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI KHI BẠN GỌI ĐẾN: 097 5555 055 – 0909 936 937

Sáng Chinh Steel ưu đãi với các chính sách hấp dẫn

  • Thay đổi ngân sách mua vật tư dựa vào khối lượng sản phẩm mà quý khách đặt mua
  • Mức giá mà chúng tôi cung cấp trực tiếp đảm bảo luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
  • Hàng hóa vận chuyển an toàn đến tận nơi mà không phát sinh thêm chi phí nào
  • Chiết khấu hấp dẫn khi quý khách đặt hàng với số lượng lớn & định kì
Thep Hinh V
Giao Thép Hình V Đến Công Trình

Bạn đang cần báo giá thép V40. Hợp tác kinh doanh lâu năm với nhiều nhà máy sắt thép lớn trên cả nước: Hòa Phát, Miền Nam, Pomina,.. Do đó chúng tôi luôn mang lại cho người tiêu dùng nguồn thép V40 chính hãng, áp dụng thi công xây dựng hiệu quả. Nội dung cụ thể xin tham khảo thêm tại website: tonthepsangchinh.vn

Tôn thép Sáng Chinh cập nhật giá thép hình V75x6x6m mới nhất 2022

Kho hàng Sáng Chinh Steel tại TPHCM phân phối thép V40 đúng chuẩn, chính sách mua hàng nhiều khuyến mãi

Thời gian vận chuyển còn tùy thuộc vào công trình xa hay gần. Chủng loại & số lượng thép V40 sẽ được kiểm tra lần nữa trước khi giao hàng, xuất trình cùng những giấy tờ – các hóa đơn đỏ. Công đoạn chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp & tận tâm. Chúng tôi đã nhận được rất nhiều những đánh giá tích cực từ các chủ thầu xây dựng, chất lượng vật tư đạt đúng tiêu chuẩn khi thi công

Có thể chốt nhanh đơn hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Thep Chu Hinh V
Thép Hình V Đa Dạng Số Lượng

Hiện nay, không chỉ thép V40, mà còn nhiều dạng sắt thép khác đang được đòi hỏi với số lượng rất lớn. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm trong nước, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Ấn Độ, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng

Thép hình chữ V40 có những ưu điểm nổi bật nào?

Cần phải nhấc đến các tính năng ưu việt của dòng sản phẩm này là: Bền vững với cấu trúc đồng nhất, cứng cáp, chịu rung chấn mạnh & va đập cao.  Thép V40 vẫn giữ nguyên tính chất của mình kể cả khi sử dụng trong môi trường ẩm thấp… Bền bỉ trước mọi dạng hóa chất

Thép V40 được nhiều nghành nghề ưu tiên ứng dụng. Từ những công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà ở, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, –    mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Tiêu chuẩn thép hình chữ V40

Tiêu chuẩn thép V40 đầy đủ bao gồm: tên mác thép, tiêu chuẩn, nguồn gốc xuất xứ, quy cách,….

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨN TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨ Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH
Dài : 6000 – 12000mm

5 cách thức đặt hàng an toàn và tiện lợi nhất tại Công ty Sáng Chinh Steel

– Bước 1: Chúng tôi nhận yêu cầu hỗ trợ, sau đó là tư vấn chi tiết để làm rõ mọi thắc mắc.Hướng dẫn từng bước đặt mua vật liệu một cách cụ thể nhất

– Bước 2: Báo giá dịch vụ nhanh và trực tiếp dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Chúng tôi luôn điều chỉnh giá ở mức tốt nhất đối với mỗi khách hàng, để biết thêm xin truy cập vào Tôn thép Sáng Chinh

– Bước 3: Các điều khoản trong hợp đồng mà 2 bên cần phải quan tâm như về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Sau khi đã thỏa thuận xong thì 2 bên kí hợp đồng

– Bước 4: Chúng tôi luôn đảm bảo hàng giao đến tận nơi, không chậm trễ

– Bước 5: Qúy khách có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Tiếp theo là thanh toán các điều khoản mà 2 bên đã thống nhất trước đó

Nhân viên sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp